Xin chúc mừng, bạn đã đăng ký thành công
Trắng UD White
Đen Black
349.000.000 đ
-
-
-
-
-
-
-
Kia Morning là mẫu xe hatchback cỡ nhỏ được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ thiết kế trẻ trung, khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị và mức giá vô cùng hấp dẫn. Hiện tại, Kia Morning đang có mức giá niêm yết chỉ từ 349 triệu đồng.
Kia Morning gây ấn tượng với thiết kế trẻ trung, hiện đại. Lưới tản nhiệt “mũi hổ” đặc trưng được tinh chỉnh gọn gàng, kết hợp cụm đèn pha Halogen sắc nét và dải LED ban ngày nổi bật.
Bộ mâm hợp kim 15 inch với thiết kế đa chấu tạo điểm nhấn thể thao cho phần thân xe. Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED đặt dọc, kèm theo đèn phản quang giúp tăng tính an toàn và độ nhận diện ban đêm.
Với kích thước tổng thể nhỏ gọn (3.595 x 1.595 x 1.495 mm), Kia Morning dễ dàng quay đầu trong những tuyến phố hẹp, vào bãi đỗ xe chật hẹp – một lợi thế lớn cho người dùng đô thị.
Vô lăng bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh, giúp thao tác thuận tiện và an toàn khi lái xe. Bệ tỳ tay trung tâm đi kèm ngăn đựng cốc tiện lợi, kết hợp cùng ngăn sạc không dây hiện đại.
Xe sở hữu màn hình giải trí AVN 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hệ thống âm thanh 4-6 loa (tùy phiên bản) mang đến trải nghiệm giải trí sống động. Điều hòa chỉnh cơ hoặc tự động tùy phiên bản, đảm bảo làm mát nhanh, phù hợp khí hậu Việt Nam. Khoang hành lý rộng rãi với sức chứa lên đến 255 lít và có thể mở rộng đến 1010 lít.
Kia Morning được trang bị động cơ Kappa 1.25L, công suất tối đa 83 mã lực và mô-men xoắn 122Nm, kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Khả năng vào cua tốt, bán kính quay vòng nhỏ chỉ 4,9m giúp Kia Morning dễ dàng quay đầu trong không gian chật hẹp.
Xe vận hành mượt mà, tăng tốc ổn định và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu – yếu tố quan trọng với khách hàng mua xe để phục vụ nhu cầu di chuyển hàng ngày hoặc kinh doanh.
Kia trang bị nhiều tính năng an toàn cần thiết cho một chiếc xe đô thị, bao gồm:
349.000.000 đ
-
-
-
-
-
Overall size (mm) | 3595 x 1595 x 1495 | |
---|---|---|
The standard long (mm) | 2400 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 4700 | |
Ground clearance (mm) | 151 | |
Khối lượng không tải (kg) | 960 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1370 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 255 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | |
Number of seats | 5 | |
Nguồn gốc | SX-LR trong nước |
Loại động cơ | Xăng, Kappa 1.25L | |
---|---|---|
Dung tích xi lanh (cc) | 1248 | |
Maximum power (hp @ rpm) | 83 / 6000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 122 / 4000 | |
Gear | 5MT | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước (FWD) | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | |
Rear suspension | Thanh xoắn | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | |
Thông số lốp xe | 185/55 R15 | |
Tiêu thụ nhiên liệu đô thị (L/100km) | 7.49 | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.39 | |
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) | 5.54 |
Cụm đèn trước | Halogen | |
---|---|---|
Đèn sương mù | Halogen | |
Cụm đèn sau | Halogen | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện |
Vô lăng bọc da | Nhựa | |
---|---|---|
Chất liệu ghế | Da | |
Ghế người lái chỉnh cơ | ● | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | ● | |
Màn hình đồng hồ đa thông tin | LCD 2.6'' SEG | |
Số vùng khí hậu điều hòa | 1 | |
Sound system | 4 loa |
Số túi khí | 2 | |
---|---|---|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | ● | |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | n/a | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | n/a |
Giấy CNĐKDN: 4001221658 © 2021 THACO AUTO. All right reserved.